側面 [Trắc Diện]
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chung
mặt bên; sườn; hồ sơ
JP: 鳥類の発声において真に驚異的な点は、鳴管の2つの側面が独立して動くことができるということである。
VI: Điều thực sự đáng kinh ngạc về tiếng kêu của chim là hai bên của thanh quản có thể hoạt động độc lập với nhau.
Danh từ chung
khía cạnh; chiều
JP: スポーツが人々に訴えるのは、その健康的側面によるだけでなく、チーム競技が養う協調精神、それに競争的側面そのものにもよるのである。
VI: Thể thao thu hút mọi người không chỉ vì khía cạnh lành mạnh mà còn vì tinh thần hợp tác do các môn thể thao đồng đội nuôi dưỡng và cả khía cạnh cạnh tranh của nó.