• Hán Tự:
  • Hán Việt: Ủng Ung
  • Âm On: ヨウ
  • Bộ Thủ: 手 (Thủ)
  • Số Nét: 16
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1213
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

擁 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 扌 (tay, gợi ý nghĩa), bên phải là phần 雍 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “ôm, bao bọc”. Về sau dùng để chỉ sự bảo vệ, che chở.