• Hán Tự:
  • Hán Việt: Trần Trận
  • Âm On: チン
  • Âm Kun: ひ.ねる
  • Bộ Thủ: 阜 (Phụ)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1323
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: のぶ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

陳 là chữ hình thanh: bộ 阜 (đồi, gò) chỉ ý, và chữ 東 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “bày ra, trưng bày”. Về sau dùng để chỉ sự trình bày, diễn giải.