陳述 [Trần Thuật]
ちんじゅつ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

tuyên bố; tuyên ngôn

JP: わたしはその陳述ちんじゅつ真実しんじつみとめる。

VI: Tôi công nhận lời khai đó là sự thật.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれわたし陳述ちんじゅつ反論はんろんした。
Anh ấy đã phản bác lại lời tuyên bố của tôi.
その陳述ちんじゅつまったくの真実しんじつとはかぎらない。
Lời tuyên bố đó không hoàn toàn là sự thật.
明確めいかく陳述ちんじゅつをしていただけませんか。
Bạn có thể đưa ra một phát biểu rõ ràng được không?
かれ陳述ちんじゅつ事実じじつもとづいていた。
Lời tuyên bố của anh ấy dựa trên sự thật.
明瞭めいりょう陳述ちんじゅつをしていただけませんか。
Bạn có thể trình bày rõ ràng được không?
彼女かのじょ陳述ちんじゅつ結局けっきょくいつわりであることがわかった。
Cuối cùng, lời khai của cô ấy đã được chứng minh là dối trá.
あなたはその証人しょうにん陳述ちんじゅつしんじますか。
Bạn tin vào lời khai của nhân chứng đó không?
あなたの陳述ちんじゅつになにか証拠しょうこしめししていただけますか。
Bạn có thể cung cấp bằng chứng cho lời khai của mình không?
彼女かのじょはその陳述ちんじゅつ真実しんじつであると証言しょうげんした。
Cô ấy đã làm chứng rằng lời khai đó là sự thật.
わたしかれ陳述ちんじゅつ正確せいかくさをうたがはじめた。
Tôi đã bắt đầu nghi ngờ tính xác thực trong tuyên bố của anh ấy.

Hán tự

Trần trưng bày; trình bày; kể; giải thích
Thuật đề cập; phát biểu

Từ liên quan đến 陳述