申す
[Thân]
もうす
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
⚠️Khiêm nhường ngữ (kenjougo)
nói; được gọi
JP: こちらはスミスと申します。ジョンソンさんはおいででしょうか。
VI: Tôi là Smith. Johnson có ở đó không?
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
⚠️Khiêm nhường ngữ (kenjougo)
📝 sau một từ bắt đầu bằng お- hoặc ご-
làm
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
鈴木と申します。
Tôi tên là Suzuki.
アンドレアと申します。
Tên tôi là Andrea.
トムと申します。
Tên tôi là Tom.
サーシャと申します。
Tôi tên là Sasha.
メアリーと申します。
Tôi tên là Mary.
私は周と申します。
Tôi tên là Châu.
こんにちは。小川と申します。
Xin chào, tôi là Ogawa.
こんにちは、オミッドと申します。
Xin chào, tên tôi là Omid.
マリア・サラと申します。
Tên tôi là Maria Sara.
私は決してうそは申しません。
Tôi sẽ không bao giờ nói dối.