申し上げる [Thân Thượng]
申上げる [Thân Thượng]
申しあげる [Thân]
もうしあげる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

⚠️Khiêm nhường ngữ (kenjougo)

nói; kể; phát biểu; bày tỏ; đề nghị; gửi (lời chào, chúc mừng, v.v.)

JP:れいもうげようもありません。

VI: Tôi không biết phải cảm ơn bạn thế nào.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Động từ phụ trợ

⚠️Khiêm nhường ngữ (kenjougo)

📝 sau một từ bắt đầu bằng お- hoặc ご-

làm

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

くやもうげます。
Xin gửi lời chia buồn sâu sắc.
こころからおやみもうげます。
Xin thành thật chia buồn với bạn.
れいもうげようもございません。
Lời cảm ơn của tôi không thể nào diễn tả hết được.
れいもうさまもございません。
Tôi không biết phải cảm ơn bạn như thế nào.
かさがさねおもうげます。
Tôi xin lỗi nhiều lần.
こころからおいわいいをもうげます。
Xin chúc mừng bạn từ tận đáy lòng.
決算けっさん報告ほうこくもうげます。
Tôi xin báo cáo về báo cáo tài chính.
こころからおれいもうげます。
Xin chân thành cảm ơn.
まえもっておれいもうげます。
Xin cảm ơn trước.
かさねておもうげます。
Xin lỗi một lần nữa.

Hán tự

Thân có vinh dự; dấu hiệu con khỉ
Thượng trên

Từ liên quan đến 申し上げる