発言 [Phát Ngôn]

はつげん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ

phát biểu; nhận xét; quan sát; lời nói; phát ngôn; đề xuất

JP: ジムはよけいな発言はつげんをした。

VI: Jim đã nói những lời không cần thiết.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

発言はつげんせ!
Hãy thu hồi lời phát biểu!
トムの発言はつげん的外まとはずれだ。
Lời nói của Tom không đúng trọng tâm.
発言はつげん撤回てっかいしろ!
Rút lại lời nói của bạn!
かれ発言はつげん慎重しんちょうだった。
Lời nói của anh ta rất thận trọng.
わたし発言はつげんします。
Tôi rút lại lời nói của mình.
かれ昨日きのう発言はつげん先週せんしゅう発言はつげん矛盾むじゅんしていた。
Phát biểu hôm qua của anh ấy mâu thuẫn với phát biểu tuần trước.
かれ発言はつげん機会きかいをうかがった。
Anh ấy đã chờ đợi cơ hội để phát biểu.
かれ発言はつげんがゴタゴタをこした。
Lời nói của anh ta đã gây ra một mớ hỗn độn.
かれ不敬ふけい発言はつげん不愉快ふゆかいだ。
Những phát ngôn thiếu tôn trọng của anh ta thật khó chịu.
トムはマリーの発言はつげんおどろいた。
Tom ngạc nhiên trước lời nói của Marie.

Hán tự

Từ liên quan đến 発言

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 発言
  • Cách đọc: はつげん
  • Từ loại: Danh từ; サ変動詞(発言する)
  • Trình độ gợi ý: N2
  • Lĩnh vực: Hội họp, truyền thông, chính trị, mạng xã hội

2. Ý nghĩa chính

Lời phát biểu, phát ngôn; hành vi nói ra ý kiến/nhận xét trong cuộc họp, công chúng, hay trên truyền thông.

3. Phân biệt

  • 発表: công bố (thường có chuẩn bị). 発言: lời nói/ý kiến tại chỗ.
  • 言動: lời nói và hành động nói chung. コメント: bình luận (thường ngắn).
  • 失言: lỡ lời/phát ngôn sai; 問題発言: phát ngôn gây tranh cãi.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • 発言する, 発言を求める, 発言を控える, 発言を撤回する
  • Danh từ ghép: 発言権, 発言力, 発言記録, 問題発言
  • Văn cảnh: hội đồng, lớp học, họp công ty, truyền thông, SNS.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
発表 Tương cận Công bố Chuẩn bị, trang trọng hơn.
意見 Liên quan Ý kiến Nội dung được phát ngôn.
失言 Liên quan Lỡ lời Phát ngôn sai/gây phản cảm.
沈黙 Đối nghĩa Im lặng Không phát ngôn.
コメント Tương cận Bình luận Văn nói, SNS.

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 発: phát, phát ra.
  • 言: lời, nói.
  • Ghép nghĩa: phát ra lời nói → phát ngôn.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi muốn giữ lịch sự, dùng 〜については発言を差し控えます. Khi cần xin phép: 発言してもよろしいでしょうか。

8. Câu ví dụ

  • 会議での不適切な発言を謝罪した。
    Tôi đã xin lỗi về phát ngôn không phù hợp trong cuộc họp.
  • まず社長の発言を記録してください。
    Trước hết hãy ghi lại phát ngôn của giám đốc.
  • その発言には根拠がない。
    Phát ngôn đó không có căn cứ.
  • 政治家の発言が物議を醸した。
    Phát ngôn của chính trị gia đã gây tranh cãi.
  • 学生に発言の機会を与える。
    Tạo cơ hội phát biểu cho sinh viên.
  • 差別的な発言は許されない。
    Phát ngôn mang tính kỳ thị là không thể chấp nhận.
  • 彼は慎重に発言を選ぶ。
    Anh ấy chọn lời phát ngôn một cách thận trọng.
  • 司会者に発言を求められた。
    Tôi được MC yêu cầu phát biểu.
  • その件についての発言は控えます。
    Tôi xin phép không phát ngôn về việc đó.
  • 誤解を招く発言だった。
    Đó là một phát ngôn dễ gây hiểu lầm.
💡 Giải thích chi tiết về từ 発言 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?