漏らす [Lậu]
洩らす [Tiết]
もらす
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

để rò rỉ; để lộ (ánh sáng)

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

để lộ (bí mật); rò rỉ (thông tin); tiết lộ

JP: 彼女かのじょ秘密ひみつをもらした。

VI: Cô ấy đã tiết lộ bí mật.

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

bày tỏ (bất mãn); thở dài; bộc lộ

JP: かれ自分じぶん真意しんいらしてしまった。

VI: Anh ấy đã vô tình tiết lộ ý định thực sự của mình.

JP: かれ仕事しごとわったとき、ためいきらした。

VI: Khi công việc kết thúc, anh ấy đã thở dài.

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

đái dầm

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

bỏ sót; bỏ qua

JP: 学生がくせいたちは先生せんせいったことをもらさずめた。

VI: Học sinh đã ghi chép lại mọi điều giáo viên nói mà không sót một chữ.

Hậu tốĐộng từ Godan - đuôi “su”

📝 sau động từ thể -masu

quên làm; bỏ sót (do nhầm lẫn)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

らしちゃった。
Tôi đã để lộ.
秘密ひみつらしてはいけない。
Không được tiết lộ bí mật.
部屋へやだれもが安堵あんどのためいきらした。
Mọi người trong phòng đều thở phào nhẹ nhõm.
だれかが秘密ひみつてきらした。
Ai đó đã tiết lộ bí mật cho kẻ thù.
トムはしゃべりすぎで秘密ひみつらした。
Tom đã để lộ bí mật vì nói quá nhiều.
わたし秘密ひみつらしたりしません。
Tôi sẽ không tiết lộ bí mật.
あなたはその秘密ひみつらすべきではなかったのに。
Bạn đã không nên tiết lộ bí mật đó.
ついに彼女かのじょかれくっして秘密ひみつらした。
Cuối cùng cô ấy đã khuất phục và tiết lộ bí mật.
かれ彼女かのじょ秘密ひみつかれ友人ゆうじんらした。
Anh ta đã tiết lộ bí mật của cô ấy cho bạn của mình.
医師いし患者かんじゃ秘密ひみつらすのは道義どうぎにもとる。
Việc bác sĩ tiết lộ bí mật của bệnh nhân là điều đáng lên án.

Hán tự

Lậu rò rỉ; thoát ra; thời gian
Tiết rò rỉ; thoát

Từ liên quan đến 漏らす