Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
đâm vào; tông vào
JP: すんでのところで車にはねられるところだった。
VI: Tôi suýt nữa thì bị xe đụng.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
loại bỏ; loại trừ
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
từ chối
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
bắn tung tóe
JP: 通りがかりの車が私たちに水をはねた。
VI: Một chiếc xe đi ngang qua đã bắn nước lên chúng tôi.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
lấy phần trăm
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từTự động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
dựng lên; cong lên
JP: 今朝は髪の毛が撥ねてるんだ。せめて手鏡を貸してくれ、そこの引き出しにしまってあるだろ。
VI: Sáng nay tóc tôi bị xù lên. Hãy cho tôi mượn cái gương tay, chắc là nó để trong ngăn kéo kia.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
phát âm âm mũi