言
[Ngôn]
げん
こと
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chung
từ; lời nói; phát biểu
JP: 彼の言に従って行動するのは利口ではない。
VI: Hành động theo lời nói của anh ấy không phải là điều khôn ngoan.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は口ごもりながら二言三言しゃべった。
Anh ấy nói lắp bắp vài ba câu.
社員は皆社長の言を金科玉条としている。
Tất cả nhân viên đều coi lời nói của giám đốc như vàng ngọc.
お詫びに二言三言、言わせてください。
Xin cho tôi nói vài lời xin lỗi.
彼は二言三言述べると行ってしまった。
Anh ấy nói vài lời rồi đi mất.
神光あれと言給ひければ光ありき。
Và Ngài đã nói, "Hãy có ánh sáng," và ánh sáng đã xuất hiện.
彼の言をまじめに考えるのはばかげている。
Nghiêm túc suy nghĩ về lời nói của anh ấy thật là ngớ ngẩn.
イエス振反りて、その從ひ來たるを見て言ひ給ふ「何を求むるか」。
Chúa Giê-su quay lại, nhìn thấy những người theo Ngài đang đến và hỏi: "Các con tìm gì?"
イエス、ナタナエルの己が許に來たるを見、これを指して言ひ給ふ「視よ、眞にイスラエル人なり、その衷に噓僞なし」。
Có, khi Nathanael đến gần, Ngài chỉ vào ông và nói, "Hãy nhìn kìa, đây thật sự là một người Israel, trong lòng không có gì dối trá."
彼らに言ひ給ふ『なにゆゑ臆するか、信仰うすき者よ』乃ち起きて、風と海とを禁め給へば、大なる凪となりぬ。
Người nói với họ rằng: "Sao các ngươi sợ hãi, kẻ có lòng tin yếu đuối ạ?" Rồi Người đứng dậy, quở trách gió và biển, và biển liền lặng yên.