話し言葉
[Thoại Ngôn Diệp]
話しことば [Thoại]
話言葉 [Thoại Ngôn Diệp]
話しことば [Thoại]
話言葉 [Thoại Ngôn Diệp]
はなしことば
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 31000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 31000
Danh từ chung
ngôn ngữ nói
JP: これらの語は話し言葉では使われない。
VI: Những từ này không được sử dụng trong ngôn ngữ nói.
🔗 書き言葉
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
パターソン博士はココに話し言葉も使っている。
Tiến sĩ Patterson cũng đã sử dụng ngôn ngữ nói với Coco.
このために、ココは数百語の話し言葉を理解できる。
Vì điều này, Coco có thể hiểu được vài trăm từ ngữ.
ココ自身は話し言葉を使えないが、彼女は人々の会話を聞くのが大好きである。
Coco không thể nói được, nhưng cô ấy rất thích nghe người khác nói chuyện.
スペイン語の書き言葉は、ほんのいくらかわかるが、スペイン語の話し言葉ときたら、ちんぷんかんぷんだ。
Tôi hiểu một chút về tiếng Tây Ban Nha viết, nhưng tiếng Tây Ban Nha nói thì tôi hoàn toàn không hiểu.
話し言葉において、我々は言葉の中に休止を入れないが、あたかも分けられた言葉を聞いているようにそれらを明確に理解できることは、いくらか驚かされる事実である。
Trong ngôn ngữ nói, chúng ta không chèn dấu nghỉ vào giữa các từ, nhưng chúng ta vẫn có thể hiểu rõ chúng như thể chúng đã được tách ra, điều này là một sự thật khá bất ngờ.