事物 [Sự Vật]
じぶつ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 37000

Danh từ chung

sự việc

JP: わたしはいつも事物じぶつをあるがままにえがくことにしている。

VI: Tôi luôn cố gắng mô tả mọi thứ một cách chân thực.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

というのは事物じぶつそのものに内在ないざいするしつではない。それはたん対象たいしょう観察かんさつするがわ精神せいしん存在そんざいするものであって、個々人ここじん精神せいしんことなった感受かんじゅする。
Vẻ đẹp không phải là tính chất nội tại của đối tượng. Nó tồn tại trong tâm trí người quan sát, và mỗi người có cảm nhận về vẻ đẹp khác nhau.

Hán tự

Sự sự việc; lý do
Vật vật; đối tượng; vấn đề

Từ liên quan đến 事物