[Vật]
もの
もん
モノ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

vật; đồ; thứ; chất

JP: とおまわしにものうな。

VI: Đừng nói vòng vo.

Danh từ chung

📝 như 〜のもの, 〜のもん

đồ đạc; tài sản; của cải

JP: ロバートは週末しゅうまつみせでよくちち手伝てつだったものだった。

VI: Vào cuối tuần, Robert thường xuyên giúp đỡ cha mình ở cửa hàng.

Danh từ chung

vật; cái gì đó; bất cứ thứ gì; mọi thứ; không gì cả

JP: あなたのいもうとさんにいたいものです。

VI: Tôi rất muốn gặp em gái bạn.

Danh từ chung

chất lượng

JP: ウィルソンの解法かいほうは、おな定数ていすう使用しようしたというてんでハドソンのものと類似るいじしている。

VI: Phương pháp giải của Wilson tương tự như của Hudson vì cùng sử dụng một hằng số.

Danh từ chung

lý do; cách của sự việc

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 danh từ trang trọng thường dùng là 〜ものだ

dùng để nhấn mạnh cảm xúc, phán đoán, v.v.; dùng để chỉ một sự việc thường xảy ra trong quá khứ (sau động từ ở thì quá khứ); dùng để chỉ một xu hướng chung; dùng để chỉ điều gì đó nên xảy ra

JP: ぼくどものころ、よくこの浜辺はまべたものです。

VI: Hồi nhỏ, tôi thường đến bãi biển này.

Danh từ dùng như hậu tố

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

mục được phân loại là ...; mục liên quan đến ...; tác phẩm thuộc thể loại ...

Danh từ dùng như hậu tố

nguyên nhân của ...; lý do cho ...

Tiền tố

bằng cách nào đó; phần nào; vì lý do nào đó

🔗 物寂しい・ものさびしい

Tiền tố

thực sự; thật sự

🔗 物珍しい・ものめずらしい

Hán tự

Vật vật; đối tượng; vấn đề

Từ liên quan đến 物