物質
[Vật Chất]
ぶっしつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chung
vật liệu; chất
JP: その物質は酸で処理しなければならない。
VI: Chất liệu đó phải được xử lý bằng axit.
Danh từ chung
Lĩnh vực: Vật lý
vật chất
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
塩は有用な物質だ。
Muối là một chất hữu ích.
反物質よりも物質が多く存在する理由は不明です。
Lý do vì sao vật chất nhiều hơn chất chống vật chất vẫn chưa rõ.
抗生物質を処方しましょう。
Chúng tôi sẽ kê đơn kháng sinh cho bạn.
これらの物質の混合は危険です。
Việc trộn lẫn những chất liệu này là nguy hiểm.
この物質は本来は有毒ではない。
Chất này vốn không độc.
この物質は水と混ざる。
Chất này hòa tan trong nước.
抗生物質はなくなるまで飲んでください。
Hãy uống hết kháng sinh.
この物質はそれ自体では有毒ではない。
Chất này không độc khi tồn tại một mình.
物質は温度によって形を変える。
Vật chất thay đổi hình dạng theo nhiệt độ.
その物質は水に浮かぶほど軽い。
Chất liệu đó nhẹ đến mức nổi trên mặt nước.