一件
[Nhất Kiện]
いっけん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Độ phổ biến từ: Top 13000
Danh từ chung
một việc; một mục
JP: 彼はその一件を調査し始めた。
VI: Anh ấy bắt đầu điều tra vụ việc đó.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
一件落着!
Mọi chuyện đã xong!
件の一件でメールをいただきありがとうございました。
Cảm ơn bạn đã gửi email về vấn đề đó.
その一件はめでたく落着するだろう。
Vụ việc đó cuối cùng cũng sẽ được giải quyết một cách may mắn.
交通事故と言えば、去年1件見た。
Nếu nói về tai nạn giao thông thì năm ngoái tôi có thấy một vụ.
1つ1つの出願を1件ずつ考慮しなければならないだろう。
Cần xem xét từng đơn đăng ký một.
どうも彼はその件に一枚かんでいるようだ。
Có vẻ như anh ấy có dính líu đến việc này.
「聞いたよ、光一」「まあ皆までいうなって。分かってる。神社の夏祭りの一件でしょ?」
"Tôi đã nghe đấy, Kōichi", "Đừng nói ra trước mặt mọi người. Tôi biết rồi. Chuyện tại lễ hội mùa hè ở đền thờ phải không?"
私は彼女にその件は秘密にしておくといったんです。だから私一人の胸に秘めてきたんです。
Tôi đã nói với cô ấy rằng tôi sẽ giữ bí mật đó, vì vậy tôi đã giữ nó trong lòng mình.
現在の飛行機墜落は2週間ごとにほぼ1件の割合で、あらゆる重大事故があらゆるタイプの輸送用ジェット機に起こっている。
Hiện nay, cứ khoảng hai tuần lại có một vụ tai nạn máy bay, và các sự cố nghiêm trọng xảy ra với mọi loại máy bay vận chuyển.