事象 [Sự Tượng]
じしょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000

Danh từ chung

hiện tượng

JP: 事象じしょうとして簡単かんたんなことを、いかにもむずかしそうに表現ひょうげんするひとは、あまりあたまがよさそうではない。

VI: Người biểu đạt những điều đơn giản như thể chúng rất phức tạp thường không thông minh lắm.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

歴史れきし量子りょうし物理ぶつりがくのようなもので、観測かんそくしゃ観測かんそくした事象じしょう影響えいきょうしてしまう。ケネディ暗殺あんさつ粒子りゅうしだろうか、それとも波動はどうだろうか?
Lịch sử giống như vật lý lượng tử, người quan sát ảnh hưởng đến sự kiện được quan sát. Vụ ám sát Kennedy là hạt hay sóng?

Hán tự

Sự sự việc; lý do
Tượng voi; hình dạng

Từ liên quan đến 事象