現象 [Hiện Tượng]
げんしょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chung

hiện tượng

JP: この現象げんしょうかんしてはまだ物理ぶつりてき説明せつめいがなされていない。

VI: Vẫn chưa có lời giải thích vật lý cho hiện tượng này.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

にじ自然しぜん現象げんしょうである。
Cầu vồng là một hiện tượng tự nhiên.
月食げっしょくめずらしい現象げんしょうだ。
Nguyệt thực là một hiện tượng hiếm.
オーロラは極地きょくち特有とくゆう現象げんしょうです。
Cực quang là hiện tượng đặc trưng của vùng cực.
酸性さんせい自然しぜん現象げんしょうではない。
Mưa axit không phải là hiện tượng tự nhiên.
老化ろうか現象げんしょういちしゅです。
Đây là một loại hiện tượng lão hóa.
たことない現象げんしょうだ。
Đó là hiện tượng chưa từng thấy.
稲妻いなづま電気でんきによるいち現象げんしょうである。
Tia chớp là hiện tượng do điện sinh ra.
トムはちょうつね現象げんしょうしんじている。
Tom tin vào hiện tượng siêu nhiên.
どういち現象げんしょう観察かんさつされた。
Hiện tượng tương tự đã được quan sát.
その現象げんしょういま時代じだい特有とくゆうのものだ。
Hiện tượng đó là đặc trưng của thời đại này.

Hán tự

Hiện hiện tại; tồn tại; thực tế
Tượng voi; hình dạng

Từ liên quan đến 現象