イベント
イヴェント
エベント

Danh từ chung

sự kiện

JP: このイベントに参加さんかしませんか。

VI: Bạn có muốn tham gia sự kiện này không?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

イベントの日付ひづけ未定みていです。
Ngày tổ chức sự kiện vẫn chưa được ấn định.
イベントを延期えんきしました。
Sự kiện đã bị hoãn.
あめでもイベントは決行けっこうします。
Dù trời mưa, sự kiện vẫn sẽ diễn ra.
ソシャゲのイベントで休日きゅうじつをつぶした。
Tôi đã dành cả ngày lễ để chơi sự kiện trong game xã hội.
ケモナーのイベントでトムとった。
Tôi đã gặp Tom tại một sự kiện dành cho những người yêu thích nhân vật hư cấu.
おおむね、そのイベントは成功せいこうした。
Nói chung, sự kiện đó đã thành công.
イベントの開始かいし時間じかんわせないと。
Phải kịp giờ bắt đầu sự kiện thôi.
イベントは午前ごぜん八時はちじはじまるよ。
Sự kiện bắt đầu lúc tám giờ sáng.
トムとメアリーはケモナーのイベントでった。
Tom và Mary gặp nhau tại một sự kiện kemona.
同様どうようほかのイベントでも結構けっこうです。
Cũng tốt nếu bạn hành động tương tự trong các sự kiện khác.

Từ liên quan đến イベント