口先 [Khẩu Tiên]
くちさき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000

Danh từ chung

lời nói suông; chỉ là lời nói; lời tuyên bố

JP: 口先くちさきだけの世辞せじはやめてくれ。

VI: Đừng chỉ nói sáo rỗng nữa.

Danh từ chung

môi; miệng; mũi; vòi

JP: 言葉ことば口先くちさきまでかかっているのだが、自分じぶんのいいたいことをどう表現ひょうげんしたらいいのかよくわからない。

VI: Lời nói đã lên tới miệng nhưng tôi không biết phải bày tỏ ý mình như thế nào.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

口先くちさきだけよ。
Chỉ nói suông thôi.
口先くちさきだけなんだから!
Chỉ nói suông thôi mà!
口先くちさきだけでなくもっと実行じっこう必要ひつようだ。
Không chỉ nói suông mà cần hành động nhiều hơn.
口先くちさきよりも実践じっせん大事だいじなんだよ。
Hành động quan trọng hơn lời nói.
ただ口先くちさきばかりではなにやくにもたたたない。
Chỉ nói suông thôi thì chẳng ích gì.
口先くちさきのうまいひとにはだまされやすい。
Người có miệng lưỡi khéo léo dễ bị lừa.
彼女かのじょはセールスマンの口先くちさきのうまさにだまされた。
Cô ấy đã bị lừa bởi sự khéo léo của người bán hàng.
経営けいえいじんたして本気ほんき我々われわれのボーナスについてかんがえようとしているのか、それともたん口先くちさきだけだったのだろうか。
Không biết ban quản lý có thực sự nghiêm túc xem xét về tiền thưởng của chúng tôi hay chỉ nói suông.

Hán tự

Khẩu miệng
Tiên trước; trước đây

Từ liên quan đến 口先