言葉遣い
[Ngôn Diệp Khiển]
言葉使い [Ngôn Diệp Sử]
言葉づかい [Ngôn Diệp]
言葉使い [Ngôn Diệp Sử]
言葉づかい [Ngôn Diệp]
ことばづかい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Danh từ chung
cách nói; cách diễn đạt
JP: 言葉遣いにはいつも気をつけるべきです。
VI: Bạn luôn nên chú ý đến cách sử dụng từ ngữ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
言葉遣いの綺麗な人が好きです。
Tôi thích những người có cách dùng từ đẹp.
その言葉遣いは、あまり丁寧じゃないね。
Cách nói của bạn không lịch sự lắm nhé.
私の両親がここにいる間は上品な言葉遣いをして下さい。
Hãy sử dụng ngôn từ lịch sự khi bố mẹ tôi ở đây.
私が言葉遣いの上達に専念していたとき、一冊の英文法書と出会った。
Khi tôi đang tập trung cải thiện kỹ năng ngôn ngữ, tôi đã tìm thấy một cuốn sách ngữ pháp tiếng Anh.