• Hán Tự:
  • Hán Việt: Liêu
  • Âm Kun: -こ.む; こ.む; こ.み; -こ.み; こ.める
  • Bộ Thủ: 辵 (Sước)
  • Số Nét: 5
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 675
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: こみ; ごめ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

込 là chữ hội ý: gồm chữ 入 (vào) và chữ 込 (gợi ý nghĩa). Nghĩa gốc: “đi vào, chen vào”. Về sau dùng để chỉ sự tham gia, nhập vào.