持ち込み
[Trì Liêu]
持込み [Trì Liêu]
持込 [Trì Liêu]
持込み [Trì Liêu]
持込 [Trì Liêu]
もちこみ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Độ phổ biến từ: Top 15000
Danh từ chung
mang theo (thức ăn, đồ uống); hành lý xách tay
JP: イギリスに加えて、フランスもドイツからの廃棄物の持ち込みを禁止しそうだ。
VI: Ngoài Anh, Pháp cũng có thể sẽ cấm nhập khẩu rác thải từ Đức.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ペット持ち込み禁止。
Cấm mang theo vật nuôi.
この試験は辞書持ち込み可です。
Kì thi này cho phép mang từ điển vào phòng.
それが機内持ち込みの荷物ですか。
Đó là hành lý xách tay à?
機内持ち込みの荷物はいくつありますか。
Bạn có bao nhiêu hành lý xách tay?
次回の英語のテストは、辞書持ち込み可です。
Kỳ thi tiếng Anh lần sau được phép mang từ điển vào.
ハイジャック防止のため機内持ち込み手荷物の検査が厳重だ。
Việc kiểm tra hành lý xách tay trên máy bay được thắt chặt để phòng ngừa không cho bị không tặc.
分析化学の試験って関数電卓持ち込み可だっけ?
Kỳ thi hóa phân tích có được mang máy tính bỏ túi không nhỉ?
この荷物はチェックインが必要ですか?それとも、機内持ち込みが可能ですか?
Hành lý này cần phải làm thủ tục check-in không, hay có thể mang lên máy bay?
未精算商品のトイレへのお持ち込みはご遠慮いただいております。
Chúng tôi không cho phép mang hàng chưa thanh toán vào nhà vệ sinh.