巻き込む
[Quyển Liêu]
捲き込む [Quyển Liêu]
捲き込む [Quyển Liêu]
まきこむ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ
cuộn lên; cuốn vào
JP: ボートは急流に巻き込まれた。
VI: Con thuyền bị cuốn vào dòng nước xiết.
Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ
lôi kéo; kéo vào
JP: 交通渋滞に巻き込まれたんだ。
VI: Tôi bị mắc kẹt trong tắc nghẽn giao thông.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
首相はスキャンダルに巻き込まれた。
Thủ tướng đã bị cuốn vào một vụ bê bối.
私はトラブルに巻き込まれた。
Tôi đã bị cuốn vào rắc rối.
吹雪に巻き込まれてしまった。
Tôi bị cuốn vào trong bão tuyết.
トラブルに巻き込まれてしまった。
Tôi đã vô tình dính vào rắc rối.
彼らは彼を陰謀に巻き込んだ。
Họ đã lôi kéo anh ta vào âm mưu.
そんなことに巻き込まれたくない。
Tôi không muốn bị lôi kéo vào chuyện đó.
誰もトラブルに巻き込むつもりはない。
Tôi không có ý định làm phiền ai cả.
彼はそのもめごとに巻き込まれた。
Anh ấy đã bị cuốn vào rắc rối đó.
お前をゴタゴタに巻き込みたくないんだ。
Tôi không muốn lôi bạn vào rắc rối.
彼は友人の事件に巻き込まれた。
Anh ấy bị cuốn vào vụ việc của bạn mình.