巻き込む [Quyển Liêu]

捲き込む [Quyển Liêu]

まきこむ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000

Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ

cuộn lên; cuốn vào

JP: ボートは急流きゅうりゅうまれた。

VI: Con thuyền bị cuốn vào dòng nước xiết.

Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ

lôi kéo; kéo vào

JP: 交通こうつう渋滞じゅうたいまれたんだ。

VI: Tôi bị mắc kẹt trong tắc nghẽn giao thông.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

首相しゅしょうはスキャンダルにまれた。
Thủ tướng đã bị cuốn vào một vụ bê bối.
わたしはトラブルにまれた。
Tôi đã bị cuốn vào rắc rối.
吹雪ふぶきまれてしまった。
Tôi bị cuốn vào trong bão tuyết.
トラブルにまれてしまった。
Tôi đã vô tình dính vào rắc rối.
かれらはかれ陰謀いんぼうんだ。
Họ đã lôi kéo anh ta vào âm mưu.
そんなことにまれたくない。
Tôi không muốn bị lôi kéo vào chuyện đó.
だれもトラブルにむつもりはない。
Tôi không có ý định làm phiền ai cả.
かれはそのもめごとにまれた。
Anh ấy đã bị cuốn vào rắc rối đó.
まえをゴタゴタにみたくないんだ。
Tôi không muốn lôi bạn vào rắc rối.
かれ友人ゆうじん事件じけんまれた。
Anh ấy bị cuốn vào vụ việc của bạn mình.

Hán tự

Từ liên quan đến 巻き込む

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 巻き込む(まきこむ)
  • Loại từ: Động từ nhóm 1(五段); thể bị động: 巻き込まれる
  • Nghĩa khái quát: Lôi kéo, cuốn ai/cái gì vào một sự việc; làm liên lụy.
  • Lĩnh vực: Giao tiếp, báo chí, công việc
  • Biến thể liên quan: 巻き込み(danh từ hóa: sự lôi kéo/ảnh hưởng lan sang)

2. Ý nghĩa chính

  • Cuốn vào về mặt vật lý: bị cuốn vào bánh xe, dòng nước, xoáy gió (ít gặp hơn trong đời thường, nhưng có).
  • Cuốn vào về mặt sự việc: liên lụy, dính líu vào rắc rối/sự cố/tranh cãi, thường mang sắc thái tiêu cực.

3. Phân biệt (nếu có từ gốc hoặc biến thể)

  • 巻き込む vs 引き込む: 引き込む là kéo vào bên trong (vật lý/thu hút), sắc thái trung tính/tích cực; 巻き込む thường là “lôi vào rắc rối”.
  • 巻き込む vs 取り込む: 取り込む là “thu nạp/nhập vào hệ thống”; 巻き込む nhấn mạnh hệ quả lan sang người khác.
  • 巻き込む vs 巻き添えにする: 巻き添えにする là “làm liên lụy” rõ tiêu cực, nạn nhân ngoài ý muốn; 巻き込む rộng hơn.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Mẫu câu:
    • N(人)を 事件/トラブル/議論 に 巻き込む(lôi ai vào sự cố/tranh luận)
    • N(人)が/は 事故/騒動 に 巻き込まれる(bị cuốn/ba dính vào)
    • N(要因)に 巻き込まれる(bị cuốn vào bởi tác nhân nào đó)
  • Sắc thái: thường tiêu cực hoặc gây phiền; khi tích cực rất hiếm và có ngữ cảnh thân mật.
  • Lịch sự: Tránh dùng trực diện với người nghe; có thể dùng 〜に関与させる nếu muốn trung tính hơn.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
巻き添え Liên quan Liên lụy 名詞; 巻き添えになる/にする.
巻き込まれる Bị động Bị lôi/ cuốn vào Thường dùng trong tin tức tai nạn.
関与する Gần nghĩa (trung tính) Liên quan, dính líu Trang trọng, ít sắc thái tiêu cực.
引き込む Đối chiếu Kéo vào, lôi cuốn Có thể tích cực (thu hút độc giả, khán giả).
避ける Đối nghĩa Tránh Tránh bị cuốn vào rắc rối.
外す Đối nghĩa (thao tác) Loại ra, tách khỏi 〜から外す: loại khỏi phạm vi liên quan.
巻き込み事故 Liên quan Tai nạn cuốn vào Thuật ngữ báo chí.
巻き込みリスク Liên quan Rủi ro lôi kéo liên đới Cách nói trong quản trị dự án.

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 巻(ま)く: cuộn, quấn
  • 込(こ)む: chen vào, lẫn vào, đưa vào trong
  • Cấu tạo nghĩa: “quấn vào trong” → lôi kéo/ cuốn người khác dính vào sự việc.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi viết báo cáo, thay vì nói thẳng 相手を巻き込む(mang tiêu cực), bạn có thể dùng 関係者を巻き込んで進める mang nghĩa “huy động các bên liên quan” theo hướng tích cực, nhưng vẫn cần bối cảnh phù hợp để tránh hiểu lầm.

8. Câu ví dụ

  • 無関係な人をトラブルに巻き込むな。
    Đừng lôi người không liên quan vào rắc rối.
  • 通行人が事故に巻き込まれる事件が起きた。
    Đã xảy ra vụ việc người đi đường bị cuốn vào tai nạn.
  • 議論に同僚を巻き込む前に確認して。
    Hãy xác nhận trước khi lôi đồng nghiệp vào cuộc tranh luận.
  • 台風に巻き込まれて足止めになった。
    Bị cuốn vào bão nên tôi bị kẹt lại.
  • 彼は周囲をプロジェクトにうまく巻き込んだ
    Anh ấy khéo léo lôi kéo mọi người xung quanh vào dự án.
  • スカートがエスカレーターに巻き込まれそうになった。
    Chiếc váy suýt bị cuốn vào thang cuốn.
  • 感情的な対立に学生を巻き込むべきではない。
    Không nên lôi sinh viên vào mâu thuẫn cảm xúc.
  • 思わぬ騒動に巻き込まれて疲れ切った。
    Tôi kiệt sức vì bị cuốn vào vụ ồn ào bất ngờ.
  • 彼の失言が会社全体を巻き込む問題に発展した。
    Lời lỡ miệng của anh ta đã phát triển thành vấn đề lôi kéo cả công ty vào.
  • 事故に巻き込まれないよう十分注意してください。
    Hãy hết sức cẩn thận để không bị cuốn vào tai nạn.
💡 Giải thích chi tiết về từ 巻き込む được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?