意気込む
[Ý Khí Liêu]
いきごむ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Độ phổ biến từ: Top 17000
Động từ Godan - đuôi “mu”Tự động từ
hăng hái (về); háo hức (làm); nhiệt tình; quyết tâm
JP: 初めから意気込みすぎると、途中で息切れするぞ。
VI: Nếu nhiệt tình quá từ đầu, bạn sẽ kiệt sức giữa chừng đấy.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
せっかく、英語で注文しようと意気込んで入ったのに、日本語で「いらっしゃいませ」って言われた。あれ?って感じ。
Dù đã quyết tâm đặt hàng bằng tiếng Anh khi vào quán nhưng lại được chào bằng tiếng Nhật, tôi đã thấy rất lạ.