• Hán Tự:
  • Hán Việt: Bồi
  • Âm On: バイ
  • Bộ Thủ: 貝 (Bối)
  • Số Nét: 15
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1243
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

賠 là chữ hình thanh: bộ 貝 (bối, tiền bạc) chỉ ý, và phần 罢 (bá) chỉ âm. Nghĩa gốc: “bồi thường, đền bù”. Về sau dùng để chỉ việc bồi thường thiệt hại.