• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tuyến
  • Âm On: セン
  • Âm Kun: すじ
  • Bộ Thủ: 糸 (Mịch)
  • Số Nét: 15
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 382
  • Lớp Học: 2
Hiển thị cách viết

Giải thích:

線 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 糸 (sợi, gợi ý nghĩa đường), bên phải là phần 泉 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “đường, dây”. Về sau dùng để chỉ các loại đường thẳng.