放射線
[Phóng Xạ Tuyến]
ほうしゃせん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chung
bức xạ
JP: その幼児は放射線にさらされていた。
VI: Đứa trẻ đó đã bị phơi nhiễm bức xạ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
実は、その住民たちは放射線にずっとさらされてきた。
Thật ra, những người dân đó đã bị phơi nhiễm bức xạ trong suốt thời gian dài.
体の小さい人ほど放射線の悪影響を受けやすいということです。
Người nhỏ con dễ bị ảnh hưởng xấu bởi bức xạ.
ドイツ人の放射線に対して抱く恐怖はヒステリックなレベルに達した。
Nỗi sợ hãi về bức xạ của người Đức đã đạt đến mức histeric.
放射線を大量に浴びたら、すぐに嘔吐と下痢が始まります。
Nếu bị phơi nhiễm một lượng lớn bức xạ, người đó sẽ ngay lập tức bắt đầu bị nôn mửa và tiêu chảy.