内線
[Nội Tuyến]
ないせん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ chung
điện thoại nội bộ
JP: 内線214に出る人なら誰でも構いません。
VI: Ai cũng được, chỉ cần là số nội bộ 214.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
交換手です。内線番号をどうぞ。
Đây là tổng đài. Xin cho biết số máy lẻ.
内線45番をお願いします。
Làm ơn chuyển tới số nội bộ 45.
グレースは階上の内線電話のところへ行く。
Grace đi lên tầng trên để đến chỗ điện thoại nội bộ.
名前はちょっと分からないんですが、内線211番です。
Tôi không chắc tên lắm nhưng đó là máy lẻ số 211.