視線
[Thị Tuyến]
しせん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chung
ánh nhìn; ánh mắt
JP: 彼女は彼の方に視線を向けた。
VI: Cô ấy đã nhìn về phía anh ấy.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は視線をそらした。
Cô ấy đã lảng tránh ánh mắt.
彼女の視線を背中に感じた。
Tôi cảm nhận được ánh mắt cô ấy đang dõi theo lưng tôi.
彼は床に視線を落とした。
Anh ấy nhìn xuống sàn nhà.
彼女の視線は赤ん坊に注がれた。
Ánh mắt cô ấy đổ dồn vào đứa bé.
みなの視線が彼女に注がれた。
Mọi ánh nhìn đều đổ dồn về phía cô ấy.
私はだれかの視線を感じた。
Tôi cảm nhận thấy ánh mắt của ai đó.
その無邪気な視線に僕はメロメロだ。
Cái nhìn ngây thơ ấy khiến tôi mê mẩn.
トムは厳しい視線をメアリーに送った。
Tom đã nhìn Mary bằng ánh mắt nghiêm khắc.
彼は私の視線から目をそらした。
Anh ấy đã lảng tránh ánh mắt của tôi.
彼女は親の視線にきづいていた。
Cô ấy đã nhận ra ánh mắt của cha mẹ.