紫外線
[Tử Ngoại Tuyến]
しがいせん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chung
Lĩnh vực: Vật lý
tia cực tím; bức xạ cực tím
JP: 紫外線の急激な上昇は研究者たちにオゾンホールの存在を信じさせた。
VI: Sự tăng đột ngột của tia cực tím đã khiến các nhà nghiên cứu tin vào sự tồn tại của lỗ thủng tầng ozone.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
紫外線は私たちにとって有害だ。
Tia cực tím có hại cho chúng ta.
紫外線は皮膚癌を引き起こすことがある。
Tia cực tím có thể gây ung thư da.
彼は目を紫外線から守るためにサングラスをかけた。
Anh ấy đã đeo kính râm để bảo vệ mắt khỏi tia cực tím.
赤外線や紫外線は、人の目には見えない光である。
Tia tử ngoại và tia hồng ngoại là loại ánh sáng mắt người không nhìn thấy được.