戦線
[Khuyết Tuyến]
せんせん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chung
mặt trận (chiến tranh)
JP: その部隊は戦線から撤退させられた。
VI: Đơn vị đó đã được rút khỏi chiến tuyến.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
西部戦線異状なし
Không có gì mới ở mặt trận phía Tây.
戦争で兵士達は戦線に行かざるをえなかった。
Trong chiến tranh, các binh sĩ buộc phải ra mặt trận.