• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hiện
  • Âm On: ゲン
  • Âm Kun: あらわ.れる; あらわ.す; うつつ; うつ.つ
  • Bộ Thủ: 玉 (Ngọc)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 85
  • Lớp Học: 5
  • Nanori: あきら; きら
Hiển thị cách viết

Giải thích:

現 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 玉 (ngọc, gợi ý về giá trị), bên phải là phần 見 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “hiện ra, xuất hiện”. Về sau dùng để chỉ sự hiện diện, hiện tại.