現金
[Hiện Kim]
げんきん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chung
tiền mặt; tiền sẵn có; tiền trong tay; tiền tệ
JP: 現金で払う必要はありません。
VI: Bạn không cần phải trả tiền mặt.
Tính từ đuôi na
vụ lợi; tư lợi; tính toán
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
現金な人ね。
Thật là thực dụng nhỉ.
現金が必要だった。
Tôi cần tiền mặt.
現金で支払います。
Tôi sẽ trả bằng tiền mặt.
現金が要るの。
Tôi cần tiền mặt.
現金は持ってないよ。
Tôi không có tiền mặt.
現金が必要なんだ。
Tôi cần tiền mặt.
現金でも大丈夫ですか?
Có thể thanh toán bằng tiền mặt không?
私は現金で支払います。
Tôi sẽ trả bằng tiền mặt.
現金なヤツめ。
Thật là thực dụng.
現金を盗まれた。
Tiền mặt của tôi đã bị đánh cắp.