金銭
[Kim Tiền]
きんせん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
tiền; tiền mặt
JP: 金銭のことで彼と争いになった。
VI: Chúng tôi đã cãi nhau về tiền bạc.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は金銭にむとんじゃくである。
Anh ấy rất vụng về chuyện tiền bạc.
金銭の心配はなくなった。
Tôi không còn lo lắng về tiền bạc nữa.
金銭は価値の尺度である。
Tiền bạc là một thước đo giá trị.
それは金銭では計れない。
Điều đó không thể đong đếm bằng tiền.
金銭はすべてのあくの根である。
Tiền là nguồn gốc của mọi tội ác.
親子の中でも金銭は他人。
Ngay cả trong mối quan hệ cha con, tiền bạc vẫn là của người ngoài.
優れた教育の価値は金銭でははかれない。
Giá trị của một nền giáo dục xuất sắc không thể đo bằng tiền.
人生を金銭の立場から見てはいけない。
Đừng chỉ nhìn cuộc đời qua góc độ tiền bạc.
金銭を重視しすぎてはいけない。
Không nên quá coi trọng tiền bạc.
彼は何でも金銭の立場から考える。
Anh ấy luôn suy nghĩ từ góc độ tiền bạc.