マネー
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chung
tiền
JP: 「いいから金払えっての」「さっさとマネーよこせネ」
VI: "Hãy trả tiền đi" và "Nhanh lên, đưa tiền đây"
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムの友達は彼のことを「マネーバッグ」と呼んだ。
Bạn bè của Tom gọi anh ấy là "Túi tiền."
よって流通するマネーが減り、物価上昇は鎮静化する。
Do đó, lượng tiền lưu thông sẽ giảm và lạm phát sẽ được kiềm chế.
リスクマネーとは、ハイリスクながらハイリターンを求める投資に投入される資金のことをいう。
Tiền rủi ro là số tiền được đầu tư vào các khoản đầu tư có rủi ro cao nhưng cũng có thể mang lại lợi nhuận cao.