• Hán Tự:
  • Hán Việt: Miêu
  • Âm On: ビョウ
  • Âm Kun: ねこ
  • Bộ Thủ: 犬 (Khuyển)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 1702
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

猫 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 犭 (chó, gợi ý nghĩa liên quan đến động vật), bên phải là chữ 苗 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “mèo”. Về sau dùng để chỉ loài động vật nuôi trong nhà.