子猫 [Tử Miêu]
仔猫 [Tử Miêu]
小猫 [Tiểu Miêu]
こねこ
コネコ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000

Danh từ chung

mèo con

JP: 彼女かのじょ子猫こねこをジャガーと名付なづけた。

VI: Cô ấy đã đặt tên cho con mèo con là Jaguar.

Danh từ chung

mèo nhỏ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

吾輩わがはい子猫こねこである。
Tôi là một chú mèo con.
子猫こねこ大好だいすきだよ。
Tôi rất yêu thích mèo con.
子猫こねこ大好だいすき!
Tôi yêu mèo con!
子猫こねこまれた。
Một con mèo con đã được sinh ra.
子猫こねこったよ。
Tôi đã nhận nuôi một con mèo con.
子猫こねこわない?
Bạn có muốn nuôi một con mèo con không?
それは子猫こねこのためじゃないよ。
Điều đó không phải vì con mèo con.
子猫こねこちゃん、かわいい。
Con mèo con, dễ thương.
子猫こねこなかはいりたがった。
Chú mèo con muốn vào trong.
子猫こねこ子犬こいぬ大好だいすきです。
Tôi rất yêu thích mèo con và chó con.

Hán tự

Tử trẻ em
Miêu mèo
Tử con non; chi tiết