• Hán Tự:
  • Hán Việt:
  • Âm On:
  • Âm Kun: はた
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc)
  • Số Nét: 16
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 127
  • Lớp Học: 4
Hiển thị cách viết

Giải thích:

機 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 木 (gỗ, gợi ý), bên phải là phần 幾 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “máy móc, cơ hội”. Về sau dùng để chỉ các loại máy móc, cơ hội.