• Hán Tự:
  • Hán Việt: Quyền
  • Âm On: ケン ゴン
  • Âm Kun: おもり; かり; はか.る
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc)
  • Số Nét: 15
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 156
  • Lớp Học: 6
Hiển thị cách viết

Giải thích:

権 là chữ hình thanh: bộ 木 (cây, gợi ý nghĩa liên quan đến vật liệu) và thanh phù 雚 (gợi âm). Nghĩa gốc: “quyền lực, quyền hạn”. Về sau dùng để chỉ quyền lợi, quyền lực.