主導権
[Chủ Đạo Quyền]
しゅどうけん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chung
quyền lãnh đạo
JP: 市当局は公害訴訟で主導権をとった。
VI: Chính quyền thành phố đã nắm lấy quyền lãnh đạo trong vụ kiện về ô nhiễm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は党の主導権を握った。
Anh ấy đã nắm quyền lãnh đạo trong đảng.
彼はその政党の主導権をにぎった。
Anh ấy đã nắm quyền lãnh đạo của đảng chính trị đó.
先生は何も言わずに、生徒がどのぐらい参加するか、議論に何を付け加えるか、さらには、生徒が議論の主導権をとるかどうかに関して、評価をつけたりします。
Thầy giáo không nói gì mà chỉ đánh giá xem học sinh tham gia thảo luận đến mức nào, đóng góp những gì cho cuộc thảo luận, và liệu học sinh có dẫn dắt cuộc thảo luận hay không.