所有権 [Sở Hữu Quyền]

しょゆうけん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000

Danh từ chung

quyền sở hữu; quyền tài sản

JP: ジョンはその所有しょゆうけん主張しゅちょうした。

VI: John đã yêu sách quyền sở hữu bức tranh đó.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれにはこの土地とち所有しょゆうけんはない。
Anh ấy không sở hữu mảnh đất này.
かれはあそこの土地とち所有しょゆうけんがある。
Anh ấy sở hữu mảnh đất kia.
かれはその土地とち所有しょゆうけん主張しゅちょうした。
Anh ấy đã yêu sách quyền sở hữu mảnh đất đó.
かれはその土地とち所有しょゆうけん放棄ほうきした。
Anh ấy đã từ bỏ quyền sở hữu mảnh đất đó.
所有しょゆうけんは、代金だいきん支払しはらうことによって確立かくりつした。
Quyền sở hữu được thiết lập thông qua việc thanh toán.
かれらはいく年間ねんかんも、その土地とち所有しょゆうけんについて論争ろんそうした。
Họ đã tranh cãi về quyền sở hữu mảnh đất đó trong nhiều năm.
製品せいひん仕様しようにかかわる一切いっさい工業こうぎょう所有しょゆうけんはABCしゃ帰属きぞくするものとする。
Mọi quyền sở hữu công nghiệp liên quan đến thông số kỹ thuật sản phẩm sẽ thuộc về công ty ABC.

Hán tự

Từ liên quan đến 所有権

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 所有権
  • Cách đọc: しょゆうけん
  • Loại từ: Danh từ pháp lý
  • Độ trang trọng: Trang trọng, văn bản pháp luật, giao dịch
  • Lĩnh vực/Ngữ cảnh: Dân luật, bất động sản, thương mại, sở hữu trí tuệ (phân biệt với 著作権)

2. Ý nghĩa chính

- Quyền sở hữu đối với tài sản (quyền chiếm hữu, sử dụng, định đoạt theo luật).
- Dùng trong giao dịch: chuyển nhượng, bảo lưu, đăng ký, tranh chấp quyền sở hữu.

3. Phân biệt (nếu có từ gốc hoặc biến thể)

  • 所有権 vs 所有: 所有 là trạng thái “sở hữu”; 所有権 là “quyền” pháp lý cụ thể.
  • 所有権 vs 占有: 占有 là nắm giữ thực tế (possession), không đồng nghĩa với quyền sở hữu.
  • 所有権 vs 使用権/賃借権: quyền sử dụng/quyền thuê không chuyển giao quyền sở hữu.
  • 所有権 vs 著作権: 著作権 là quyền tác giả; “quyền sở hữu vật thể” của bản thảo/đĩa… khác với quyền tác giả vô hình.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Collocation: 所有権を有する/取得する/移転する/放棄する, 所有権移転登記, 所有権留保, 所有権の侵害。
  • Giao dịch bất động sản, mua bán hàng hóa trả chậm, tranh chấp dân sự.
  • Sắc thái: pháp lý, chính xác; thường kèm tài liệu chứng minh (契約書, 登記簿).

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
所有 Liên quan Sở hữu (trạng thái) Khái niệm chung, không nhấn mạnh “quyền”.
占有 Phân biệt Chiếm hữu thực tế Có thể không phải là chủ sở hữu.
使用権 Liên quan Quyền sử dụng Không bao gồm quyền định đoạt.
賃借権 Liên quan Quyền thuê Phát sinh từ hợp đồng thuê.
所有権留保 Thuật ngữ Bảo lưu quyền sở hữu Giữ quyền cho đến khi trả đủ tiền.
無主物 Đối lập Vật vô chủ Không có chủ sở hữu.
共有 Liên quan Đồng sở hữu Nhiều chủ cùng có 所有権.

6. Bộ phận & cấu tạo từ (Kanji)

  • 所: sở, nơi/chỗ; âm On ショ。
  • 有: hữu, có/sở hữu; âm On ユウ。
  • 権: quyền; âm On ケン。
  • Ghép nghĩa: “quyền (権) có (有) đối với (所) tài sản” → quyền sở hữu được pháp luật bảo hộ.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Trong hợp đồng mua bán, mốc “chuyển giao 所有権” có thể khác mốc “giao hàng” hoặc “hoàn tất thanh toán”. Điều khoản 所有権留保 thường bảo vệ bên bán: quyền sở hữu chỉ chuyển sau khi người mua thanh toán đủ.

8. Câu ví dụ

  • この土地の所有権は祖父にある。
    Quyền sở hữu mảnh đất này thuộc về ông tôi.
  • 売買と同時に所有権が移転する。
    Quyền sở hữu được chuyển giao đồng thời với việc mua bán.
  • 所有権移転登記を済ませた。
    Đã hoàn tất đăng ký chuyển quyền sở hữu.
  • 作品の所有権と著作権は別だ。
    Quyền sở hữu vật thể tác phẩm và quyền tác giả là khác nhau.
  • 所有権を放棄する意思を表明した。
    Đã tuyên bố ý định từ bỏ quyền sở hữu.
  • その物件の所有権者は誰ですか。
    Chủ sở hữu của bất động sản đó là ai?
  • 賃借人には所有権はないが使用権がある。
    Bên thuê không có quyền sở hữu nhưng có quyền sử dụng.
  • 売主は代金完済まで所有権留保とする。
    Bên bán bảo lưu quyền sở hữu cho đến khi thanh toán xong.
  • 所有権の侵害に対して原状回復を請求する。
    Yêu cầu khôi phục hiện trạng đối với hành vi xâm phạm quyền sở hữu.
  • 共有名義で所有権を持っている。
    Chúng tôi nắm quyền sở hữu theo hình thức đồng sở hữu.
💡 Giải thích chi tiết về từ 所有権 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?