• Hán Tự:
  • Hán Việt: Chu Châu
  • Âm On: シュ
  • Âm Kun: かぶ
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 432
  • Lớp Học: 6
Hiển thị cách viết

Giải thích:

株 là chữ hình thanh: bộ 木 (cây, gợi ý) và phần 朱 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “gốc cây”. Về sau dùng để chỉ cổ phần, cổ phiếu.