お株
[Chu]
おかぶ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000
Độ phổ biến từ: Top 36000
Danh từ chung
sở trường; điểm mạnh
JP: 1970年代、日本は自動車産業の分野でアメリカのお株を奪った。
VI: Trong những năm 1970, Nhật Bản đã chiếm lĩnh thị trường ô tô từ tay Mỹ.