[Chu]
かぶ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chungTừ chỉ đơn vị đếm

Lĩnh vực: Tài chính

cổ phiếu

JP: かれ大金たいきんかぶ投資とうしした。

VI: Anh ấy đã đầu tư một số tiền lớn vào chứng khoán.

Danh từ chung

📝 nghĩa gốc

gốc cây

Danh từ chungTừ chỉ đơn vị đếm

cây có rễ

JP: 彼女かのじょはパンジーをなんかぶ花壇かだんえた。

VI: Cô ấy đã trồng vài cây hoa pansy trong vườn hoa.

Danh từ chungTừ chỉ đơn vị đếm

Lĩnh vực: Sinh học

chủng (vi khuẩn, v.v.)

Danh từ chung

⚠️Từ viết tắt

📝 trong tên công ty; viết là (株) hoặc ㈱

công ty cổ phần

JP: GEはレイク(株)を3000まんドルで買収ばいしゅうしたと発表はっぴょうした。

VI: GE đã mua lại công ty Lake với giá 30 triệu đô la.

🔗 株式会社

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

uy tín; đặc quyền

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

danh tiếng; vị thế

JP: 学生がくせいかんではかれかぶきゅうがった。

VI: Giữa các học sinh, cổ phiếu của anh ấy đột nhiên tăng vọt.

Danh từ chung

📝 thường. như お株

sở trường

🔗 お株

Hán tự

Chu cổ phiếu; gốc cây; cổ phần

Từ liên quan đến 株