• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tự
  • Âm On:
  • Âm Kun: あざ; あざな; -な
  • Bộ Thủ: 子 (Tử) 宀 (Miên)
  • Số Nét: 6
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 485
  • Lớp Học: 1
Hiển thị cách viết

Giải thích:

字 là chữ hội ý: gồm bộ 宀 (mái nhà) và bộ 子 (trẻ con), gợi ý về việc học chữ. Nghĩa gốc: “chữ, ký tự”. Về sau dùng để chỉ các ký tự hoặc chữ viết.