漢字
[Hán Tự]
かんじ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chung
kanji; chữ Hán
JP: 漢字を書くときは点やはらいに気をつけて、なるべく早くていねいに書きましょう。
VI: Khi viết chữ Hán, hãy chú ý đến các nét chấm và nét kéo, và cố gắng viết nhanh và cẩn thận.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
漢字を書きます。
Tôi sẽ viết chữ Hán.
私は漢字が書けます。
Tôi có thể viết chữ Hán.
漢字はもう書けるよ。
Tôi đã có thể viết chữ Hán rồi.
漢字の勉強中です。
Tôi đang học chữ Hán.
漢字の勉強をしてます。
Tôi đang học chữ Hán.
今日は漢字の書き取りがある。
Hôm nay có bài kiểm tra viết chữ Hán.
漢字はいくつ知ってるの?
Bạn biết bao nhiêu chữ Hán?
漢字はいくつありますか?
Có bao nhiêu chữ Hán?
漢字、何個覚えた?
Bạn nhớ được bao nhiêu chữ Hán?
彼は漢字が全く書けない。
Anh ấy hoàn toàn không biết viết chữ Hán.