文字通り [Văn Tự Thông]
文字どおり [Văn Tự]
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Trạng từ
theo nghĩa đen
JP: 私はおろかにもその慣用語句を文字通りの意味で解釈してしまった。
VI: Tôi đã ngu ngốc khi hiểu đen từng từ trong thành ngữ đó.
Danh từ có thể đi với trợ từ “no”
nghĩa đen
JP: かわいそうにその犬は文字通りライオンに引き裂かれてしまった。
VI: Thật tội nghiệp, con chó đó đã bị sư tử xé xác.