• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thiên
  • Âm On: セン
  • Âm Kun:
  • Bộ Thủ: 十 (Thập) 丿 (Phiệt)
  • Số Nét: 3
  • JLPT: 5
  • Phổ Biến: 195
  • Lớp Học: 1
  • Nanori: かず; ゆき
Hiển thị cách viết

Giải thích:

千 là chữ tượng hình: vẽ hình một ngàn. Nghĩa gốc: “một ngàn”. Về sau dùng để chỉ số lượng lớn.