何千
[Hà Thiên]
なんぜん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Danh từ chung
hàng nghìn
JP: 何千もの人々がそこにいた。
VI: Hàng ngàn người đã có mặt tại đó.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
費用は何千ドルにも達するだろう。
Chi phí sẽ lên đến hàng nghìn đô la.
何千もの観客は大いに興奮した。
Hàng ngàn khán giả đã rất phấn khích.
何千という人が飢えで死んだ。
Hàng ngàn người đã chết đói.
何千人もの人々がそこに集まった。
Hàng ngàn người đã tập trung tại đó.
日本には何千という島があります。
Nhật Bản có hàng ngàn hòn đảo.
何千もの星が空に輝いていた。
Hàng ngàn ngôi sao đã sáng lấp lánh trên bầu trời.
何千人もの人々が広場にひしめき合っていた。
Hàng ngàn người đã chen chúc nhau trên quảng trường.
何千もの人がその町を訪れた。
Hàng ngàn người đã đến thăm thị trấn đó.
高速道路は何千もの車で渋滞した。
Đường cao tốc bị tắc nghẽn bởi hàng ngàn chiếc xe.
何千人もの人がその答えを知りたがりました。
Hàng ngàn người muốn biết câu trả lời.