• Hán Tự:
  • Hán Việt: Cộng Cung
  • Âm On: キョウ
  • Âm Kun: とも; とも.に; -ども
  • Bộ Thủ: 八 (Bát)
  • Số Nét: 6
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 174
  • Lớp Học: 4
Hiển thị cách viết

Giải thích:

共 là chữ hội ý: gồm bộ 八 (chia) và bộ 廾 (hai tay), gợi ý nghĩa về sự chia sẻ. Nghĩa gốc: “cùng nhau, chung”. Về sau dùng để chỉ sự hợp tác, đồng lòng.